GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ

Ngày tạo: 28/10/2023 20:20:59 | Lượt xem: 35

/assets/admin/documents/B?NG GIÁ DVKT BHYT.docx

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Căn cứ Danh mục kỹ thuật Sở Y tế Lâm Đồng phê duyệt.

TTYT Lạc Dương công bố bảng giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế cụ thể như sau:

STT

DỊCH VỤ

 BẢNG GIÁ

A

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Bệnh viện hạng III)

30,500

B

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Bệnh viện hạng III)

I

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

251,500

II

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

Loại 1:

 Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

171,100

 

Loại 2:

 Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

149,100

 

Loại 3:

 Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

121.100

III

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

Loại 2:

 Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

198,300

 

Loại 3:

 Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

175,600

 

Loại 4:

 Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

148,600

 

Ngày giường bệnh ban ngày: Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương đương

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế

STT

Mã TT

TT 14

DỊCH VỤ

 BẢNG GIÁ

 

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

1

Siêu âm ổ bụng

43,900

2

2

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

43,900

3

3

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

43,900

4

4

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

43,900

5

5

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

43,900

6

6

Siêu âm các tuyến nước bọt

43,900

7

7

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

43,900

8

8

Siêu âm dương vật

43,900

9

9

Siêu âm hạch vùng cổ

43,900

10

10

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

43,900

11

11

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

43,900

12

12

Siêu âm màng phổi

43,900

13

13

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

43,900

14

14

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

43,900

15

15

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

43,900

16

16

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

43,900

17

17

Siêu âm tinh hoàn hai bên

43,900

18

18

Siêu âm tử cung phần phụ

43,900

19

19

Siêu âm tuyến giáp

43,900

20

20

Siêu âm tuyến vú hai bên

43,900

21

21

Chụp Xquang Blondeau

50,200

22

22

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

56,200

23

23

Chụp Xquang Chausse III

50,200

24

24

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

50,200

25

25

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

69,200

26

26

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

69,200

27

27

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

69,200

28

28

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

69,200

29

29

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

56,200

30

30

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

69,200

31

31

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

69,200

32

32

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

69,200

33

33

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

56,200

34

34

Chụp Xquang hàm chếch một bên

50,200

35

35

Chụp Xquang Hirtz

50,200

36

36

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

50,200

37

37

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

56,200

38

38

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

122,000

39

39

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

69,200

40

40

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

56,200

41

41

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

56,200

42

42

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

69,200

43

43

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

69,200

44

44

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

56,200

45

45

Chụp Xquang khung chậu thẳng

56,200

46

46

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

69,200

47

47

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

50,200

48

48

Chụp Xquang mỏm trâm

50,200

49

49

Chụp Xquang ngực thẳng

50,200

50

50

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

50,200

51

51

Chụp Xquang Schuller

50,200

52

52

Chụp Xquang Stenvers

50,200

53

53

Chụp Xquang tại giường

65,400

54

54

Chụp Xquang tại phòng mổ

65,400

55

55

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

69,200

56

56

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

69,200

57

57

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

69,200

58

58

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

69,200

59

59

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

69,200

60

60

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

69,200

61

61

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

50,200

62

62

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

69,200

63

63

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

69,200

64

64

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

56,200

65

65

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

69,200

66

66

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

56,200

67

67

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

69,200

68

68

Nội soi tai mũi họng

104,000

69

69

Nội soi bẻ cuốn mũi dưới

133,000

70

70

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

673,000

71

101

Điện tim thường

32,800

72

105

Nội soi tai

40,000

73

106

Nội soi mũi

40,000

74

107

Nội soi họng

40,000

75

108

Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng]

69,200

76

109

Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng]

97,200

77

110

Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng]

69,200

78

111

Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng]

97,200

79

112

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng]

69,200

80

113

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng]

97,200

81

114

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

43,900

82

115

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

69,200

XÉT NGHIỆM

1

50

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

21,500

2

51

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

29,000

3

52

Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]

32,300

4

53

HBsAg test nhanh

53,600

5

54

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

43,100

6

55

HIV Ab test nhanh

53,600

7

56

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

39,100

8

59

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23,100

9

89

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

27,400

10

90

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

40,400

11

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

36,900

12

3

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

68,000

13

4

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

14,900

14

5

Định lượng Acid Uric [Máu]

21,500

15

6

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

26,900

16

7

Định lượng Creatinin (máu)

21,500

17

8

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

56,500

18

9

Định lượng Glucose [Máu]

21,500

19

10

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

26,900

20

11

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

26,900

21

12

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

26,900

22

13

Định lượng Urê máu [Máu]

21,500

23

14

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

31,100

24

15

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

21,500

25

16

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

12,600

26

17

Vi khuẩn nhuộm soi

68,000

27

18

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

43,100

28

121

HCV Ab test nhanh

53,600

CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

1

29

Tiêm dưới da

11,400

2

38

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

112,000

3

44

Cứu

35,500

4

46

Khí dung mũi họng

20,400

5

52

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

242,000

6

58

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

178,000

7

64

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117,000

8

76

Đặt sonde hậu môn

82,100

9

77

Điều trị bằng tia hồng ngoại

35,200

10

82

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

32,300

11

83

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

1,002,000

12

87

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

140,000

13

89

Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng

954,000

14

91

Khâu vết rách vành tai

178,000

15

92

Khâu vòng cổ tử cung

549,000

16

98

Lấy dị vật giác mạc sâu

665,000

17

100

Lấy dị vật họng miệng

40,800

18

103

Lấy dị vật tai

62,900

19

104

Lấy dị vật tai (gây mê/gây tê)

514,000

20

106

Mãng châm

-

21

115

Nhét bấc mũi trước

116,000

22

117

Nhổ răng sữa

37,300

23

5

Khám Răng hàm mặt

30,500

24

9

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

682,000

25

10

Đặt ống thông khí màng nhĩ

3,040,000

26

11

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344,000

27

16

Đặt sonde bàng quang

90,100

28

20

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

410,000

29

28

Tiêm bắp thịt

11,400

30

30

Tiêm tĩnh mạch

11,400

31

34

Rửa dạ dày cấp cứu

119,000

32

35

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

242,000

33

48

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

50,700

34

73

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

90,100

35

84

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1,227,000

36

86

Hào châm

65,300

37

99

Lấy dị vật hạ họng

40,800

38

105

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

62,900

39

107

Nắn sai khớp thái dương hàm

103,000

40

129

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement

212,000

41

130

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

212,000

42

131

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

212,000

43

134

Vá nhĩ đơn thuần

3,720,000

44

135

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

65,500

45

136

Điện châm

67,300

46

138

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

67,300

47

141

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp

65,500

48

142

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

65,500

49

145

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

65,500

50

146

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

65,500

51

148

Điện châm điều trị giảm đau do zona

67,300

52

149

Điện châm điều trị liệt chi trên

67,300

53

151

Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

67,300

54

152

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

67,300

55

157

Điều trị bằng sóng xung kích

61,700

56

161

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

65,500

57

162

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

65,500

58

163

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

65,500

59

164

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

65,500

60

165

Xông thuốc bằng máy

42,900

61

4

Khám Phụ sản

30,500

62

6

Khám Tai mũi họng

30,500

63

18

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706,000

64

25

Thông tiểu

90,100

65

32

Truyền tĩnh mạch

21,400

66

41

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

46,900

67

43

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

363,000

68

45

Điện tim thường

32,800

69

53

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

179,000

70

59

Bơm hơi vòi nhĩ

115,000

71

78

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

97,000

72

95

Khí dung thuốc thở máy

20,400

73

110

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

335,000

74

118

Ôn châm

65,300

75

119

Phục hồi cổ răng bằng Composite

337,000

76

121

Rạch áp xe túi lệ

186,000

77

124

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

410,000

78

126

Thông vòi nhĩ

86,600

79

127

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

82,100

80

3

Khám Nội

30,500

81

12

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

954,000

82

13

Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi

3,040,000

83

21

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

134,000

84

27

Thụt tháo phân

82,100

85

31

Tiêm trong da

11,400

86

49

Kỹ thuật xoa bóp vùng

41,800

87

68

Chích chắp, lẹo, nang lông mi, chích áp xe mi, kết mạc

78,400

88

72

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1,751,000

89

74

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

90,100

90

79

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

247,000

91

81

Điều trị tủy răng sữa

271,000

92

85

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

32,800

93

93

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

20,400

94

94

Khí dung thuốc giãn phế quản

20,400

95

101

Lấy dị vật kết mạc

64,400

96

102

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

673,000

97

108

Nắn sống mũi sau chấn thương

2,672,000

98

109

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

335,000

99

116

Nhổ chân răng sữa

37,300

100

120

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement

337,000

101

122

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

558,000

102

128

Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

66,100

103

132

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

212,000

104

133

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp

212,000

105

137

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

67,300

106

139

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

65,500

107

80

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

247,000

108

88

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1,564,000

109

97

Lấy dị vật giác mạc

665,000

110

111

Nắn, bó bột gãy xương đòn

399,000

111

112

Nắn, bó bột trật khớp vai

319,000

112

113

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

2,672,000

113

123

Rửa bàng quang

198,000

114

143

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

65,500

115

144

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

65,500

116

150

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

67,300

117

153

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

67,300

118

155

Điện châm điều trị ù tai

67,300

119

22

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

32,900

120

36

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

246,000

121

62

Bơm thuốc thanh quản

20,500

122

63

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA

116,000

123

66

Chích áp xe sàn miệng

263,000

124

70

Chọc hút dịch vành tai

52,600

125

96

Làm thuốc tai

20,500

126

140

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

65,500

127

147

Cấy chỉ

143,000

128

156

Điều trị bằng sóng ngắn

34,900

129

158

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

97,000

130

159

Thủy châm

66,100

131

1

Khám Mắt

30,500

132

2

Khám Ngoại

30,500

133

19

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85,600

134

23

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

-

135

24

Thông bàng quang

90,100

136

26

Thụt tháo

82,100

137

33

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

237,000

138

42

Chích nhọt ống tai ngoài

186,000

139

51

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

134,000

140

55

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

20,400

141

56

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

42,300

142

71

Chọc rửa xoang hàm

278,000

143

90

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1,898,000

144

47

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

20,400

145

50

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

20,500

146

114

Nhét bấc mũi sau

116,000

147

154

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

67,300

148

75

Đặt ống thông hậu môn

82,100

149

7

Khám YHCT

30,500

150

8

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

158,000

151

14

Cắt chỉ khâu da

32,900

152

15

Đặt ống thông dạ dày

90,100

153

37

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

57,600

154

54

Đo thị giác 2 mắt

63,800

155

57

Bẻ cuốn mũi

133,000

156

60

Bơm rửa lệ đạo

36,700

157

61

Bơm thông lệ đạo

94,400

158

65

Chích áp xe quanh Amidan

263,000

159

67

Chích áp xe tầng sinh môn

807,000

160

69

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

52,600

161

160

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

65,500

162

315

Điều trị tủy răng sữa

271,000

163

627

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

178,000

164

650

Soi cổ tử cung

61,500

165

649

Chích áp xe vú

219,000

166

647

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344,000

167

651

Lấy dị vật giác mạc sâu

327,000

168

648

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

204,000

169

652

Lấy dị vật giác mạc

327,000

170

653

Tháo bột các loại

52,900

171

311

Chích áp xe thành sau họng

263,000

172

314

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

334,000

173

317

Phục hồi cổ răng bằng Composite

337,000

174

320

Nắn sai khớp thái dương hàm

103,000

175

328

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

212,000

176

341

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

460,000

177

284

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

240,000

178

305

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

334,000

179

306

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

247,000

180

297

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

102,000

181

298

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

335,000

182

302

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

479,000

183

303

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

134,000

184

307

Chích áp xe phần mềm lớn

186,000

185

313

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

363,000

186

319

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)

97,000

187

324

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)

247,000

188

326

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

212,000

189

327

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

212,000

190

330

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

705,000

191

331

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

2,927,000

192

333

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

2,627,000

193

335

Nhổ chân răng vĩnh viễn

190,000

194

338

Nhổ răng sữa

37,300

195

339

Nhổ chân răng sữa

37,300

196

342

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

460,000

197

308

Chích rạch áp xe nhỏ

186,000

198

309

Chích hạch viêm mủ

186,000

199

310

Chích áp xe quanh Amidan

263,000

200

334

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

2,627,000

201

312

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

158,000

202

316

Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)

337,000

203

318

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

97,000

204

321

Điều trị sâu ngà răng phục hồibằng Composite

247,000

205

322

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate

247,000

206

323

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

247,000

207

325

Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp

212,000

208

329

Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)

212,000

209

336

Nhổ răng vĩnh viễn

207,000

210

337

Nhổ răng thừa

207,000

211

340

Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi

265,000

212

290

Lấy cao răng

134,000

213

291

Rạch áp xe túi lệ

186,000

214

292

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

317,000

215

293

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

459,000

216

299

Bẻ cuốn dưới

133,000

217

630

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

112,000

218

631

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

134,000

219

632

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

179,000

220

633

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

240,000

221

634

Thay băng

82,400

222

635

Thay băng

112,000

223

636

Thay băng

134,000

224

637

Thay băng

179,000

225

638

Thay băng

240,000

226

639

Cắt chỉ

32,900

227

640

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm]

178,000

228

641

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

237,000

229

642

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257,000

230

643

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

305,000

231

628

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

57,600

232

629

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

82,400

233

644

Thay băng

57,600


/assets/admin/documents/B?NG GIÁ DVKT BHYT.docx