BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT VÀ KHÔNG BHYT THEO NGHỊ QUYẾT 365/NQ-HĐND tỉnh LÂM ĐỒNG

Ngày tạo: 14/01/2025 14:33:02 | Lượt xem: 803

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

DO QUỸ BHYT THANH TOÁN VÀ KHÔNG THUỘC QUỸ BHYT THANH TOÁN TẠI TTYT HUYỆN LẠC DƯƠNG

Căn cứ Nghị Quyết 365/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý.

Căn cứ Danh mục kỹ thuật Sở Y tế Lâm Đồng phê duyệt.

TTYT Lạc Dương công bố bảng giá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do quỹ BHYT thanh toán và không thuộc quỹ BHYT thanh toán tại TTYT huyện Lạc Dương cụ thể như sau:

TT

DỊCH VỤ

 BẢNG GIÁ

A

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Bệnh viện hạng III)

39.800

B

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Bệnh viện hạng III)

I

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

364.400

II

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

Loại 1:

 Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

245.000

 

Loại 2:

 Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

211.000

 

Loại 3:

 Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

169.200

III

Bệnh viện hạng IV (PKĐKKV, Nhà hộ sinh)

36.500

IV

Trạm y tế xã

36.500

V

Ngày giường lưu bệnh Bệnh viện hạng IV (Phòng khám đa khoa khu vực, Nhà hộ sinh); Ngày giường trạm y tế xã

78.100

 

Ngày giường bệnh ban ngày: Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương đương

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế

 

 

TT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Giá dịch vụ

 

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

39.900

2

Điện tim thường

39.900

3

Siêu âm ổ bụng

58.600

4

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

39.900

5

Nội soi tai

116.100

6

Nội soi mũi

116.100

7

Nội soi họng

116.100

8

Nội soi bẻ cuốn mũi dưới

165.500

9

Siêu âm tuyến giáp

58.600

10

Siêu âm các tuyến nước bọt

58.600

11

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

58.600

12

Siêu âm hạch vùng cổ

58.600

13

Siêu âm màng phổi

58.600

14

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

58.600

15

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

58.600

16

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

58.600

17

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

58.600

18

Siêu âm tử cung phần phụ

58.600

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

58.600

20

Siêu âm doppler tử cung phần phụ

89.300

21

Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

89.300

22

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

58.600

23

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

58.600

24

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

58.600

25

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

58.600

26

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

58.600

27

Siêu âm tuyến vú hai bên

58.600

28

Siêu âm doppler tuyến vú

89.300

29

Siêu âm tinh hoàn hai bên

58.600

30

Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

89.300

31

Siêu âm dương vật

58.600

32

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng

77.300

33

Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao

58.300

34

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng

64.300

35

Chụp X-quang Blondeau

58.300

36

Chụp X-quang Hirtz

58.300

37

Chụp X-quang hàm chếch một bên

58.300

38

Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

58.300

39

Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng

58.300

40

Chụp X-quang Chausse III

58.300

41

Chụp X-quang Schuller

58.300

42

Chụp X-quang Stenvers

58.300

43

Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing)

58.300

44

Chụp X-quang mỏm trâm

58.300

45

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

77.300

46

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

77.300

47

Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2

58.300

48

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

77.300

49

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

77.300

50

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

77.300

51

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

77.300

52

Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze

64.300

53

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

77.300

54

Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

130.300

55

Chụp X-quang khung chậu thẳng

64.300

56

Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch

64.300

57

Chụp X-quang khớp vai thẳng

77.300

58

Chụp X-quang khớp vai thẳng

105.300

59

Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch

64.300

60

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng

77.300

61

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng

77.300

62

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

77.300

63

Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

64.300

64

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng

77.300

65

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

77.300

66

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

77.300

67

Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên

64.300

68

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

77.300

69

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

77.300

70

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

77.300

71

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

77.300

72

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

77.300

73

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

77.300

74

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng

64.300

75

Chụp X-quang ngực thẳng

64.300

76

Chụp X-quang ngực thẳng

77.300

77

Chụp X-quang ngực thẳng

105.300

78

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

77.300

79

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch

77.300

80

Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn

64.300

81

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

64.300

82

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

77.300

83

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

105.300

84

Chụp X-quang tại giường

73.300

85

Chụp X-quang tại phòng mổ

73.300

86

Nội soi tai mũi họng

116.100

87

Điện tim thường

39.900

 

XÉT NGHIỆM  

1

Định lượng HbA1c [Máu]

105.300

2

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

13.600

3

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

16.000

4

Định lượng Acid Uric [Máu]

22.400

5

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

22.400

6

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

22.400

7

Định lượng Creatinin (máu)

22.400

8

Định lượng Glucose [Máu]

22.400

9

Định lượng Urê máu [Máu]

22.400

10

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

24.800

11

Treponema pallidum Test nhanh

261.000

12

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

28.000

13

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

28.000

14

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

28.000

15

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

28.000

16

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

28.600

17

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

30.200

18

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

33.500

19

Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] [Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở]

33.600

20

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

39.700

21

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

42.100

22

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

43.500

23

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

44.800

24

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

44.800

25

HBsAg test nhanh

58.600

26

HCV Ab test nhanh

58.600

27

HIV Ab test nhanh

58.600

28

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

60.800

29

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

30

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

74.200

31

Vi hệ đường ruột

32.500

32

AFB trực tiếp nhuôm huỳnh quang

71.600

33

Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu]

44.800

34

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]

44.800

35

Định tính Codein (test nhanh) [niệu]

44.801

36

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

44.802

37

Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]

44.803

38

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

49.700

 

DỊCH VỤ KỸ THUẬT

1

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

55.000

2

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

101.800

3

Thông bàng quang

101.800

4

Đặt ống thông dạ dày

101.800

5

Đặt sonde bàng quang

101.800

6

Thông tiểu

101.800

7

Đặt ống thông dạ dày

101.800

8

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

101.800

9

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

1.043.500

10

Bơm thông lệ đạo

105.800

11

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

1.075.700

12

Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng

1.075.700

13

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

110.600

14

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

110.600

15

Nắn sai khớp thái dương hàm

110.800

16

Nắn sai khớp thái dương hàm

110.800

17

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)

112.500

18

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

112.500

19

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

1.191.900

20

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

121.400

21

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

121.400

22

Thay băng

121.400

23

Bơm hơi vòi nhĩ

126.500

24

Nhét bấc mũi sau

139.000

25

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

139.000

26

Nhét bấc mũi trước

139.000

27

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị người bệnh bỏng

194.700

28

Hút đờm hầu họng

14.100

29

Thăm dò chức năng hô hấp

144.300

30

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

148.600

31

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

148.600

32

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

148.600

33

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

148.600

34

Thay băng

148.600

35

Tiêm trong da

15.100

36

Tiêm dưới da

15.100

37

Tiêm bắp thịt

15.100

38

Tiêm tĩnh mạch

15.100

39

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.510.300

40

Rửa dạ dày cấp cứu

152.000

41

Rửa dạ dày cấp cứu

152.000

42

Rửa dạ dày cấp cứu

152.000

43

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

153.600

44

Cấy chỉ

156.400

45

Lấy cao răng

159.100

46

Bẻ cuốn dưới

165.500

47

Bẻ cuốn mũi

165.500

48

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.663.600

49

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

178.900

50

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

178.900

51

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.920.900

52

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

193.600

53

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

193.600

54

Thay băng

193.600

55

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

194.700

56

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA

139.000

57

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

308.000

58

Đặt nội khí quản

600.500

59

Khâu vết rách vành tai

194.700

60

Khâu rách cùng đồ âm đạo

2.119.400

61

Nhổ chân răng vĩnh viễn

217.200

62

Nhổ chân răng vĩnh viễn

217.200

63

Rạch áp xe túi lệ

218.500

64

Điện châm

78.300

65

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

280.500

66

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm

194.700

67

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

269.500

68

Rạch áp xe túi lệ

218.500

69

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

194.700

70

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

22.000

71

Làm thuốc tai

22.000

72

Bơm thuốc thanh quản

22.000

73

Rửa bàng quang

230.500

74

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

236.500

75

Nhổ răng vĩnh viễn

239.500

76

Nhổ răng thừa

239.500

77

Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp

245.500

78

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

245.500

79

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

245.500

80

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

245.500

81

Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)

245.500

82

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp

245.500

83

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

245.500

84

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

245.500

85

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

245.500

86

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement

245.500

87

Bóp bóng ambu qua mặt nạ

248.500

88

Truyền tĩnh mạch

25.100

89

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

269.500

90

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

262.900

91

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

262.900

92

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

289.500

93

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

354.200

94

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

27.500

95

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

27.500

96

Khí dung thuốc giãn phế quản

27.500

97

Khí dung thuốc cấp cứu

27.500

98

Khí dung thuốc thở máy

27.500

99

Khí dung đường thở ở người bệnh nặng

27.500

100

Khí dung mũi họng

27.500

101

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

275.600

102

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

275.600

103

Thay băng

275.600

104

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

279.500

105

Nắn sống mũi sau chấn thương

2.804.100

106

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

2.804.100

107

Lấy dị vật mũi

705.500

108

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate

280.500

109

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)

280.500

110

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

280.500

111

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

280.500

112

Lấy dị vật tai

530.700

113

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

2.928.100

114

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

2.928.100

115

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ

376.500

116

Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

77.100

117

Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

218.500

118

Trích áp xe phần mềm lớn

218.500

119

Điều trị tủy răng sữa

296.100

120

Điều trị tủy răng sữa

296.100

121

Trích áp xe quanh Amidan

295.500

122

Chọc rửa xoang hàm

310.500

123

Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi

3.209.900

124

Đặt ống thông khí màng nhĩ

3.209.900

125

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

3.228.100

126

Luyện tập dưỡng sinh

33.400

127

Nắn, bó bột trật khớp vai

342.000

128

Trích áp xe quanh Amidan

295.500

129

Lấy dị vật giác mạc

359.500

130

Lấy dị vật giác mạc

359.500

131

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

36.500

132

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

36.700

133

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

36.700

134

Giác hơi điều trị các chứng đau

36.700

135

Giác hơi điều trị cảm cúm

36.700

136

Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)

369.500

137

Phục hồi cổ răng bằng Composite

369.500

138

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement

369.500

139

Phục hồi cổ răng bằng Composite

369.500

140

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

37.000

141

Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn

37.000

142

Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn

37.000

143

Cứu điều trị liệt thể hàn

37.000

144

Cứu điều trị ù tai thể hàn

37.000

145

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

37.000

146

Cứu

37.000

147

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

37.000

148

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

37.000

149

Cứu điều trị nấc thể hàn

37.000

150

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

37.000

151

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

37.000

152

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

37.000

153

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

37.000

154

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

37.000

155

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

37.000

156

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

37.000

157

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

37.000

158

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

37.000

159

Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

37.000

160

Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

37.000

161

Cứu điều trị di tinh thể hàn

37.000

162

Cứu điều trị liệt dương thể hàn

37.000

163

Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn

37.000

164

Cứu điều trị bí đái thể hàn

37.000

165

Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn

37.000

166

Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn

37.000

167

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

37.000

168

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

37.000

169

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

37.000

170

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

37.000

171

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

37.000

172

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

37.000

173

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

372.700

174

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

372.700

175

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

372.700

176

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

373.600

177

Trích áp xe sàn miệng

295.500

178

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

380.100

179

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

380.100

180

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

40.300

181

Cắt chỉ khâu da

40.300

182

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

40.300

183

Cắt chỉ

40.300

184

Vá nhĩ đơn thuần

4.058.900

185

Điều trị bằng tia hồng ngoại

40.900

186

Điều trị bằng sóng ngắn

41.100

187

Bơm rửa lệ đạo

41.200

188

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

414.400

189

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

414.400

190

Lấy dị vật họng miệng

43.100

191

Lấy dị vật hạ họng

43.100

192

Nắn, bó bột gãy xương đòn

434.600

193

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

458.200

194

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

458.200

195

Nhổ răng sữa

46.600

196

Nhổ chân răng sữa

46.600

197

Nhổ răng sữa

46.600

198

Nhổ chân răng sữa

46.600

199

Điều trị bằng siêu âm

48.700

200

Siêu âm điều trị

48.700

201

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

493.500

202

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

493.500

203

Xông thuốc bằng máy

50.300

204

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

50.800

205

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

50.800

206

Kỹ thuật xoa bóp vùng

51.300

207

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

51.800

208

Trích áp xe tầng sinh môn

873.000

209

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

532.400

210

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

532.500

211

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

532.500

212

Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh

532.500

213

Kéo nắn cột sống cổ

54.800

214

Kéo nắn cột sống thắt lưng

54.800

215

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

55.000

216

Khâu vòng cổ tử cung

582.500

217

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

58.400

218

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

59.300

219

Trích áp xe thành sau họng

295.500

220

Tháo bột các loại

61.400

221

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

64.300

222

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

64.300

223

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

64.300

224

Thay băng

64.300

225

Chọc hút dịch vành tai

64.300

226

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

648.200

227

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

64.900

228

Soi cổ tử cung

68.100

229

Lấy dị vật tai

70.300

230

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

70.300

231

Trích áp xe vú

251.500

232

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

705.500

233

Điều trị bằng sóng xung kích

71.200

234

Lấy dị vật kết mạc

71.500

235

Lấy dị vật giác mạc

727.900

236

Lấy dị vật giác mạc sâu

727.900

237

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ

76.000

238

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

76.000

239

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em

76.000

240

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

76.000

241

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

85.500

242

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh

76.000

243

Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ

76.000

244

Trích hạch viêm mủ

218.500

245

Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh

76.000

246

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

76.000

247

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

76.000

248

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn

76.000

249

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày

76.000

250

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

76.000

251

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

76.000

252

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta

76.000

253

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

76.000

254

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

76.000

255

Trích nhọt ống tai ngoài

218.500

256

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái

76.000

257

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

76.000

258

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng

76.000

259

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

76.000

260

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng

76.000

261

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria

76.000

262

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

76.000

263

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

76.000

264

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

76.000

265

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

76.000

266

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

76.000

267

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

76.000

268

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

76.000

269

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

76.000

270

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

76.000

271

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

76.000

272

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

76.000

273

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

76.000

274

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

76.000

275

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

76.000

276

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

76.000

277

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

76.000

278

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

76.000

279

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

76.000

280

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

76.000

281

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

76.000

282

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

76.000

283

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp

76.000

284

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

76.000

285

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

76.000

286

Trích rạch áp xe nhỏ

218.500

287

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

76.000

288

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ

76.000

289

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

76.000

290

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

76.000

291

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

76.000

292

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt

76.000

293

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

76.000

294

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông

76.000

295

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng

76.000

296

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

76.000

297

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não

76.000

298

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

76.000

299

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

76.000

300

Hào châm

76.300

301

Nhĩ châm

76.300

302

Ôn châm

76.300

303

Chích lể

76.300

304

Đo thị giác 2 mắt

77.000

305

Thuỷ châm điều trị liệt

77.100

306

Thuỷ châm điều trị liệt chi trên

77.100

307

Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới

77.100

308

Thuỷ châm điều trị liệt nửa người

77.100

309

Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

77.100

310

Thuỷ châm điều trị teo cơ

77.100

311

Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ

77.100

312

Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

77.100

313

Thuỷ châm điều trị stress

77.100

314

Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

77.100

315

Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

77.100

316

Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

77.100

317

Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

77.100

318

Thuỷ châm điều trị sụp mi

77.100

319

Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt

77.100

320

Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

77.100

321

Thủy châm

77.100

322

Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

77.100

323

Thuỷ châm điều trị đau vai gáy

77.100

324

Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

77.100

325

Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới

77.100

326

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp

76.000

327

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

771.000

328

Điện châm điều trị liệt chi dưới

78.300

329

Điện châm điều trị liệt nửa người

78.300

330

Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

78.300

331

Điện châm điều trị teo cơ

78.300

332

Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

78.300

333

Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

78.300

334

Điện châm điều trị mất ngủ

78.300

335

Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

78.300

336

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

78.300

337

Điện châm điều trị sụp mi

78.300

338

Điện châm điều trị thất ngôn

78.300

339

Điện châm điều trị nôn nấc

78.300

340

Điện châm điều trị bí đái

78.300

341

Điện châm điều trị cảm cúm

78.300

342

Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

78.300

343

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

78.300

344

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

76.000

345

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

78.300

346

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

78.300

347

Điện châm điều trị hội chứng stress

78.300

348

Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

78.300

349

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

78.300

350

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

78.300

351

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

78.300

352

Điện châm điều trị khàn tiếng

78.300

353

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

78.300

354

Điện châm điều trị liệt chi trên

78.300

355

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

78.300

356

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

78.300

357

Điện châm điều trị ù tai

78.300

358

Điện châm điều trị giảm khứu giác

78.300

359

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

78.300

360

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

78.300

361

Điện châm điều trị giảm đau do zona

78.300

362

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

78.300

363

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

78.300

364

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

786.700

365

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc

76.000

366

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa

76.000

367

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

889.700

368

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

89.500

369

Thay băng

89.500

370

Khâu da mi đơn giản

897.100

371

Thụt tháo

92.400

372

Đặt ống thông hậu môn

92.400

373

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

92.400

374

Thụt tháo phân

92.400

375

Đặt sonde hậu môn

92.400

376

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

94.600

377

Thông vòi nhĩ

98.300

378

Lấy dị vật giác mạc sâu

99.400

Tệp Đính Kèm: