BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT VÀ KHÔNG BHYT THEO NGHỊ QUYẾT 365/NQ-HĐND tỉnh LÂM ĐỒNG
GIÁ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
DO QUỸ BHYT THANH TOÁN VÀ KHÔNG THUỘC QUỸ BHYT THANH TOÁN TẠI TTYT HUYỆN
LẠC DƯƠNG
Căn cứ Nghị Quyết 365/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản
lý.
Căn cứ Danh mục kỹ thuật Sở Y tế Lâm
Đồng phê duyệt.
TTYT Lạc Dương công bố bảng giá giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do quỹ BHYT thanh toán và không thuộc quỹ BHYT
thanh toán tại TTYT huyện Lạc Dương cụ thể như sau:
TT |
DỊCH VỤ |
BẢNG
GIÁ |
|
A |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Bệnh viện hạng III) |
39.800 |
|
B |
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Bệnh viện hạng
III) |
||
I |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
364.400 |
|
II |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
||
|
Loại 1: |
Các
khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần
kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị
ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
245.000 |
|
Loại 2: |
Các
Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại,
Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai
biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
211.000 |
|
Loại 3: |
Các khoa:
YHDT, Phục hồi chức năng |
169.200 |
III |
Bệnh
viện hạng IV (PKĐKKV, Nhà hộ sinh) |
36.500 |
|
IV |
Trạm y tế xã |
36.500 |
|
V |
Ngày giường lưu
bệnh Bệnh viện hạng IV (Phòng khám đa khoa khu vực, Nhà hộ sinh); Ngày giường
trạm y tế xã |
78.100 |
|
|
Ngày giường bệnh ban ngày: Được tính bằng 0,3
lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương đương |
||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa
bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
TT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
Giá dịch vụ |
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
1 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
39.900 |
2 |
Điện tim thường |
39.900 |
3 |
Siêu âm ổ bụng |
58.600 |
4 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
39.900 |
5 |
Nội soi tai |
116.100 |
6 |
Nội soi mũi |
116.100 |
7 |
Nội soi họng |
116.100 |
8 |
Nội soi bẻ cuốn mũi dưới |
165.500 |
9 |
Siêu âm tuyến giáp |
58.600 |
10 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
58.600 |
11 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
58.600 |
12 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
58.600 |
13 |
Siêu âm màng phổi |
58.600 |
14 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
58.600 |
15 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
58.600 |
16 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
58.600 |
17 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng
quang, tiền liệt tuyến) |
58.600 |
18 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
58.600 |
19 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
58.600 |
20 |
Siêu âm doppler tử cung phần phụ |
89.300 |
21 |
Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động
mạch tử cung) |
89.300 |
22 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
58.600 |
23 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
58.600 |
24 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
58.600 |
25 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
58.600 |
26 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
58.600 |
27 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
58.600 |
28 |
Siêu âm doppler tuyến vú |
89.300 |
29 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
58.600 |
30 |
Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên |
89.300 |
31 |
Siêu âm dương vật |
58.600 |
32 |
Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng |
77.300 |
33 |
Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao |
58.300 |
34 |
Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng |
64.300 |
35 |
Chụp X-quang Blondeau |
58.300 |
36 |
Chụp X-quang Hirtz |
58.300 |
37 |
Chụp X-quang hàm chếch một bên |
58.300 |
38 |
Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
58.300 |
39 |
Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng |
58.300 |
40 |
Chụp X-quang Chausse III |
58.300 |
41 |
Chụp X-quang Schuller |
58.300 |
42 |
Chụp X-quang Stenvers |
58.300 |
43 |
Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) |
58.300 |
44 |
Chụp X-quang mỏm trâm |
58.300 |
45 |
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng |
77.300 |
46 |
Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên |
77.300 |
47 |
Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 |
58.300 |
48 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
77.300 |
49 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
77.300 |
50 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
77.300 |
51 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
77.300 |
52 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze |
64.300 |
53 |
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
77.300 |
54 |
Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
130.300 |
55 |
Chụp X-quang khung chậu thẳng |
64.300 |
56 |
Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch |
64.300 |
57 |
Chụp X-quang khớp vai thẳng |
77.300 |
58 |
Chụp X-quang khớp vai thẳng |
105.300 |
59 |
Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
64.300 |
60 |
Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng |
77.300 |
61 |
Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng |
77.300 |
62 |
Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
77.300 |
63 |
Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
64.300 |
64 |
Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
77.300 |
65 |
Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
77.300 |
66 |
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
77.300 |
67 |
Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên |
64.300 |
68 |
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng |
77.300 |
69 |
Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
77.300 |
70 |
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
77.300 |
71 |
Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
77.300 |
72 |
Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
77.300 |
73 |
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc
chếch |
77.300 |
74 |
Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng |
64.300 |
75 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
64.300 |
76 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
77.300 |
77 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
105.300 |
78 |
Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng |
77.300 |
79 |
Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch |
77.300 |
80 |
Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn |
64.300 |
81 |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
64.300 |
82 |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
77.300 |
83 |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
105.300 |
84 |
Chụp X-quang tại giường |
73.300 |
85 |
Chụp X-quang tại phòng mổ |
73.300 |
86 |
Nội soi tai mũi họng |
116.100 |
87 |
Điện tim thường |
39.900 |
|
XÉT NGHIỆM |
|
1 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
105.300 |
2 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
13.600 |
3 |
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) |
16.000 |
4 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
22.400 |
5 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
22.400 |
6 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
22.400 |
7 |
Định lượng Creatinin (máu) |
22.400 |
8 |
Định lượng Glucose [Máu] |
22.400 |
9 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
22.400 |
10 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
24.800 |
11 |
Treponema pallidum Test nhanh |
261.000 |
12 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
28.000 |
13 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein
Cholesterol) [Máu] |
28.000 |
14 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein
Cholesterol) [Máu] |
28.000 |
15 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
28.000 |
16 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
28.600 |
17 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
30.200 |
18 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
33.500 |
19 |
Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] [Xét nghiệm nồng độ cồn
trong máu hoặc hơi thở] |
33.600 |
20 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp
thủ công) |
39.700 |
21 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
42.100 |
22 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng
trở) |
43.500 |
23 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ
công) |
44.800 |
24 |
Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] |
44.800 |
25 |
HBsAg test nhanh |
58.600 |
26 |
HCV Ab test nhanh |
58.600 |
27 |
HIV Ab test nhanh |
58.600 |
28 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),
phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động |
60.800 |
29 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
74.200 |
30 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
74.200 |
31 |
Vi hệ đường ruột |
32.500 |
32 |
AFB trực tiếp nhuôm huỳnh quang |
71.600 |
33 |
Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu] |
44.800 |
34 |
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] |
44.800 |
35 |
Định tính Codein (test nhanh) [niệu] |
44.801 |
36 |
Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] |
44.802 |
37 |
Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] |
44.803 |
38 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm
laser) |
49.700 |
|
DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
|
1 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản
khoa |
55.000 |
2 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
101.800 |
3 |
Thông bàng quang |
101.800 |
4 |
Đặt ống thông dạ dày |
101.800 |
5 |
Đặt sonde bàng quang |
101.800 |
6 |
Thông tiểu |
101.800 |
7 |
Đặt ống thông dạ dày |
101.800 |
8 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ
sinh |
101.800 |
9 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
1.043.500 |
10 |
Bơm thông lệ đạo |
105.800 |
11 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
1.075.700 |
12 |
Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng |
1.075.700 |
13 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
110.600 |
14 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
110.600 |
15 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
110.800 |
16 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
110.800 |
17 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer
Cement (GiC) |
112.500 |
18 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement |
112.500 |
19 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
1.191.900 |
20 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
121.400 |
21 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
121.400 |
22 |
Thay băng |
121.400 |
23 |
Bơm hơi vòi nhĩ |
126.500 |
24 |
Nhét bấc mũi sau |
139.000 |
25 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
139.000 |
26 |
Nhét bấc mũi trước |
139.000 |
27 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị người
bệnh bỏng |
194.700 |
28 |
Hút đờm hầu họng |
14.100 |
29 |
Thăm dò chức năng hô hấp |
144.300 |
30 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
148.600 |
31 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
148.600 |
32 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
148.600 |
33 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
148.600 |
34 |
Thay băng |
148.600 |
35 |
Tiêm trong da |
15.100 |
36 |
Tiêm dưới da |
15.100 |
37 |
Tiêm bắp thịt |
15.100 |
38 |
Tiêm tĩnh mạch |
15.100 |
39 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
1.510.300 |
40 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
152.000 |
41 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
152.000 |
42 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
152.000 |
43 |
Hút rửa mũi, xoang sau mổ |
153.600 |
44 |
Cấy chỉ |
156.400 |
45 |
Lấy cao răng |
159.100 |
46 |
Bẻ cuốn dưới |
165.500 |
47 |
Bẻ cuốn mũi |
165.500 |
48 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
1.663.600 |
49 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
178.900 |
50 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
178.900 |
51 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1.920.900 |
52 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
193.600 |
53 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
193.600 |
54 |
Thay băng |
193.600 |
55 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
194.700 |
56 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA |
139.000 |
57 |
Chụp tủy bằng Hydroxit canxi |
308.000 |
58 |
Đặt nội khí quản |
600.500 |
59 |
Khâu vết rách vành tai |
194.700 |
60 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
2.119.400 |
61 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
217.200 |
62 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
217.200 |
63 |
Rạch áp xe túi lệ |
218.500 |
64 |
Điện châm |
78.300 |
65 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
280.500 |
66 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm |
194.700 |
67 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
269.500 |
68 |
Rạch áp xe túi lệ |
218.500 |
69 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
194.700 |
70 |
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
22.000 |
71 |
Làm thuốc tai |
22.000 |
72 |
Bơm thuốc thanh quản |
22.000 |
73 |
Rửa bàng quang |
230.500 |
74 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
236.500 |
75 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
239.500 |
76 |
Nhổ răng thừa |
239.500 |
77 |
Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang
trùng hợp |
245.500 |
78 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
245.500 |
79 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
245.500 |
80 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
245.500 |
81 |
Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) |
245.500 |
82 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp |
245.500 |
83 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
245.500 |
84 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
245.500 |
85 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
245.500 |
86 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement |
245.500 |
87 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
248.500 |
88 |
Truyền tĩnh mạch |
25.100 |
89 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
269.500 |
90 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở
người lớn |
262.900 |
91 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở
trẻ em |
262.900 |
92 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
289.500 |
93 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
354.200 |
94 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
27.500 |
95 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
27.500 |
96 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
27.500 |
97 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
27.500 |
98 |
Khí dung thuốc thở máy |
27.500 |
99 |
Khí dung đường thở ở người bệnh nặng |
27.500 |
100 |
Khí dung mũi họng |
27.500 |
101 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
275.600 |
102 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
275.600 |
103 |
Thay băng |
275.600 |
104 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
279.500 |
105 |
Nắn sống mũi sau chấn thương |
2.804.100 |
106 |
Nâng xương chính mũi sau chấn thương |
2.804.100 |
107 |
Lấy dị vật mũi |
705.500 |
108 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate |
280.500 |
109 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer
Cement (GiC) |
280.500 |
110 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
280.500 |
111 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer
Cement |
280.500 |
112 |
Lấy dị vật tai |
530.700 |
113 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
2.928.100 |
114 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
2.928.100 |
115 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ |
376.500 |
116 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn
cấp |
77.100 |
117 |
Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
218.500 |
118 |
Trích áp xe phần mềm lớn |
218.500 |
119 |
Điều trị tủy răng sữa |
296.100 |
120 |
Điều trị tủy răng sữa |
296.100 |
121 |
Trích áp xe quanh Amidan |
295.500 |
122 |
Chọc rửa xoang hàm |
310.500 |
123 |
Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi |
3.209.900 |
124 |
Đặt ống thông khí màng nhĩ |
3.209.900 |
125 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
3.228.100 |
126 |
Luyện tập dưỡng sinh |
33.400 |
127 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
342.000 |
128 |
Trích áp xe quanh Amidan |
295.500 |
129 |
Lấy dị vật giác mạc |
359.500 |
130 |
Lấy dị vật giác mạc |
359.500 |
131 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
36.500 |
132 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
36.700 |
133 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
36.700 |
134 |
Giác hơi điều trị các chứng đau |
36.700 |
135 |
Giác hơi điều trị cảm cúm |
36.700 |
136 |
Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) |
369.500 |
137 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite |
369.500 |
138 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement |
369.500 |
139 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite |
369.500 |
140 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
37.000 |
141 |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn |
37.000 |
142 |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn |
37.000 |
143 |
Cứu điều trị liệt thể hàn |
37.000 |
144 |
Cứu điều trị ù tai thể hàn |
37.000 |
145 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
37.000 |
146 |
Cứu |
37.000 |
147 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
37.000 |
148 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
37.000 |
149 |
Cứu điều trị nấc thể hàn |
37.000 |
150 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
37.000 |
151 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
37.000 |
152 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
37.000 |
153 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
37.000 |
154 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
37.000 |
155 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
37.000 |
156 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể
hàn |
37.000 |
157 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
37.000 |
158 |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
37.000 |
159 |
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
37.000 |
160 |
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
37.000 |
161 |
Cứu điều trị di tinh thể hàn |
37.000 |
162 |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
37.000 |
163 |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn |
37.000 |
164 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn |
37.000 |
165 |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
37.000 |
166 |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
37.000 |
167 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
37.000 |
168 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
37.000 |
169 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
37.000 |
170 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
37.000 |
171 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
37.000 |
172 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
37.000 |
173 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay |
372.700 |
174 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
372.700 |
175 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
372.700 |
176 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống
thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
373.600 |
177 |
Trích áp xe sàn miệng |
295.500 |
178 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
380.100 |
179 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
380.100 |
180 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
40.300 |
181 |
Cắt chỉ khâu da |
40.300 |
182 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
40.300 |
183 |
Cắt chỉ |
40.300 |
184 |
Vá nhĩ đơn thuần |
4.058.900 |
185 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
40.900 |
186 |
Điều trị bằng sóng ngắn |
41.100 |
187 |
Bơm rửa lệ đạo |
41.200 |
188 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
414.400 |
189 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
414.400 |
190 |
Lấy dị vật họng miệng |
43.100 |
191 |
Lấy dị vật hạ họng |
43.100 |
192 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
434.600 |
193 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ
thể ở người lớn |
458.200 |
194 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ
thể ở trẻ em |
458.200 |
195 |
Nhổ răng sữa |
46.600 |
196 |
Nhổ chân răng sữa |
46.600 |
197 |
Nhổ răng sữa |
46.600 |
198 |
Nhổ chân răng sữa |
46.600 |
199 |
Điều trị bằng siêu âm |
48.700 |
200 |
Siêu âm điều trị |
48.700 |
201 |
Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit |
493.500 |
202 |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA |
493.500 |
203 |
Xông thuốc bằng máy |
50.300 |
204 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
50.800 |
205 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
50.800 |
206 |
Kỹ thuật xoa bóp vùng |
51.300 |
207 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa
người |
51.800 |
208 |
Trích áp xe tầng sinh môn |
873.000 |
209 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
532.400 |
210 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
532.500 |
211 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
532.500 |
212 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh |
532.500 |
213 |
Kéo nắn cột sống cổ |
54.800 |
214 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
54.800 |
215 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor
sản khoa |
55.000 |
216 |
Khâu vòng cổ tử cung |
582.500 |
217 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
58.400 |
218 |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
59.300 |
219 |
Trích áp xe thành sau họng |
295.500 |
220 |
Tháo bột các loại |
61.400 |
221 |
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai |
64.300 |
222 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
64.300 |
223 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
64.300 |
224 |
Thay băng |
64.300 |
225 |
Chọc hút dịch vành tai |
64.300 |
226 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
648.200 |
227 |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân |
64.900 |
228 |
Soi cổ tử cung |
68.100 |
229 |
Lấy dị vật tai |
70.300 |
230 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
70.300 |
231 |
Trích áp xe vú |
251.500 |
232 |
Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
705.500 |
233 |
Điều trị bằng sóng xung kích |
71.200 |
234 |
Lấy dị vật kết mạc |
71.500 |
235 |
Lấy dị vật giác mạc |
727.900 |
236 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
727.900 |
237 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ |
76.000 |
238 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
76.000 |
239 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em |
76.000 |
240 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất |
76.000 |
241 |
Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc |
85.500 |
242 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh |
76.000 |
243 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ |
76.000 |
244 |
Trích hạch viêm mủ |
218.500 |
245 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh |
76.000 |
246 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
76.000 |
247 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
76.000 |
248 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn |
76.000 |
249 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày |
76.000 |
250 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ |
76.000 |
251 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
76.000 |
252 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta |
76.000 |
253 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
76.000 |
254 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
76.000 |
255 |
Trích nhọt ống tai ngoài |
218.500 |
256 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái |
76.000 |
257 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
76.000 |
258 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng |
76.000 |
259 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
76.000 |
260 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng |
76.000 |
261 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria |
76.000 |
262 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
76.000 |
263 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
76.000 |
264 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến
mạch máu não |
76.000 |
265 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
76.000 |
266 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
76.000 |
267 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
76.000 |
268 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
76.000 |
269 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
76.000 |
270 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
76.000 |
271 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
76.000 |
272 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
76.000 |
273 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
76.000 |
274 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
76.000 |
275 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |
76.000 |
276 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn
tính |
76.000 |
277 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và
dây thần kinh |
76.000 |
278 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
76.000 |
279 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII
ngoại biên |
76.000 |
280 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
76.000 |
281 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
76.000 |
282 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
76.000 |
283 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp |
76.000 |
284 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
76.000 |
285 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
76.000 |
286 |
Trích rạch áp xe nhỏ |
218.500 |
287 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
76.000 |
288 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ |
76.000 |
289 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
76.000 |
290 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
76.000 |
291 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
76.000 |
292 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt |
76.000 |
293 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
76.000 |
294 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông |
76.000 |
295 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng |
76.000 |
296 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
76.000 |
297 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động
do chấn thương sọ não |
76.000 |
298 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương
cột sống |
76.000 |
299 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
76.000 |
300 |
Hào châm |
76.300 |
301 |
Nhĩ châm |
76.300 |
302 |
Ôn châm |
76.300 |
303 |
Chích lể |
76.300 |
304 |
Đo thị giác 2 mắt |
77.000 |
305 |
Thuỷ châm điều trị liệt |
77.100 |
306 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên |
77.100 |
307 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới |
77.100 |
308 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người |
77.100 |
309 |
Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
77.100 |
310 |
Thuỷ châm điều trị teo cơ |
77.100 |
311 |
Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ |
77.100 |
312 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
77.100 |
313 |
Thuỷ châm điều trị stress |
77.100 |
314 |
Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
77.100 |
315 |
Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần
kinh |
77.100 |
316 |
Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
77.100 |
317 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại
biên |
77.100 |
318 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi |
77.100 |
319 |
Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt |
77.100 |
320 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn
cấp |
77.100 |
321 |
Thủy châm |
77.100 |
322 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu
não |
77.100 |
323 |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy |
77.100 |
324 |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
77.100 |
325 |
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới |
77.100 |
326 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp |
76.000 |
327 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
771.000 |
328 |
Điện châm điều trị liệt chi dưới |
78.300 |
329 |
Điện châm điều trị liệt nửa người |
78.300 |
330 |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
78.300 |
331 |
Điện châm điều trị teo cơ |
78.300 |
332 |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ |
78.300 |
333 |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
78.300 |
334 |
Điện châm điều trị mất ngủ |
78.300 |
335 |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
78.300 |
336 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
78.300 |
337 |
Điện châm điều trị sụp mi |
78.300 |
338 |
Điện châm điều trị thất ngôn |
78.300 |
339 |
Điện châm điều trị nôn nấc |
78.300 |
340 |
Điện châm điều trị bí đái |
78.300 |
341 |
Điện châm điều trị cảm cúm |
78.300 |
342 |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
78.300 |
343 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
78.300 |
344 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
76.000 |
345 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
78.300 |
346 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
78.300 |
347 |
Điện châm điều trị hội chứng stress |
78.300 |
348 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh
tay ở trẻ em |
78.300 |
349 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
78.300 |
350 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn
thương sọ não |
78.300 |
351 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
78.300 |
352 |
Điện châm điều trị khàn tiếng |
78.300 |
353 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
78.300 |
354 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
78.300 |
355 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
78.300 |
356 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
78.300 |
357 |
Điện châm điều trị ù tai |
78.300 |
358 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
78.300 |
359 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần
kinh |
78.300 |
360 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
78.300 |
361 |
Điện châm điều trị giảm đau do zona |
78.300 |
362 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần
kinh |
78.300 |
363 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
78.300 |
364 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
786.700 |
365 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc |
76.000 |
366 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa |
76.000 |
367 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
889.700 |
368 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
89.500 |
369 |
Thay băng |
89.500 |
370 |
Khâu da mi đơn giản |
897.100 |
371 |
Thụt tháo |
92.400 |
372 |
Đặt ống thông hậu môn |
92.400 |
373 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
92.400 |
374 |
Thụt tháo phân |
92.400 |
375 |
Đặt sonde hậu môn |
92.400 |
376 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
94.600 |
377 |
Thông vòi nhĩ |
98.300 |
378 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
99.400 |
Bình luận